Phương trình hóa học: FeO + H2S → FeS↓ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeO + H2S một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeO + H2S → FeS↓ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeO + H2S → FeS↓ + H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ:500°C
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeO tác dụng với H2S
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành chất rắn màu đen FeS
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?
A. Cu B. Fe C. Pb D. Ag
Hướng dẫn giải
Fe + S → FeS
FeS + HCl → FeCl2 + H2S
Đáp án : B
Ví dụ 2: Cho dây sắt nóng đỏ tác dụng với oxi thu được oxit sắt từ. Công thức của oxit sắt từ:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3.nH2O
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Đáp án : B
Ví dụ 3: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):
A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric
B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat
C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng
Hướng dẫn giải
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 3FeO + 2NH3 → 3Fe + 3H2O + N2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Al2O3 + 6HF → 3H2O + 2AlF3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al2O3 + 3C + 3Cl2 → 2AlCl3 + 3CO↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3FeO + 2Al → Al2O3 + 3Fe - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al2O3 + 3C + N2 → 2AlN + 3CO↑ - Cân bằng phương trình hóa học