2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học KOH + Al2O3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ từ từ KOH vào ống nghiệm chứa Al2O3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Al2O3 tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.
Bạn có biết
- Các oxit ZnO, Cr2O3 cũng tác dụng với dung dịch KOH.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Chất nào sau đây không phản ứng với KOH ở điều kiện thường?
A. Al2O3, B. ZnO. C. Al(OH)3, D. FeO.
Hướng dẫn giải
FeO không phản ứng với KOH ở điều kiện thường.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Khối lượng Al2O3 cần dung để phản ứng vừa đủ với 100ml KOH 1M là
A. 5,1g. B. 0,51g. C. 10,2g. D. 1,02g.
Hướng dẫn giải
Ví dụ 3:
KOH không thể phản ứng với oxit nào sau?
A. SO2. B. Al2O3. C. ZnO. D. MgO.
Hướng dẫn giải
KOH không thể phản ứng với MgO.
Đáp án D.
Bài viết liên quan
- 6KOH + 3Cl2 -90oC→ 5KCl + KClO3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2KOH + ZnO → K2ZnO2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2KOH + H2S → K2S + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- KOH + H2S → KHS + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O - Cân bằng phương trình hóa học