Phương trình hóa học: 6FeO + O2 → 2Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeO + O2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 6FeO + O2 → 2Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
6FeO + O2 → 2Fe3O4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 300-500°C
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeO tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành sắt từ oxit Fe3O4
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là:
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Hướng dẫn giải
Quặng hematit đỏ là Fe2O3
Quặng hematit nâu là Fe2O3.nH2O
Quặng xiđerit là FeCO3
Quặng manhetit là Fe3O4
Quặng pirit là FeS2
Đáp án : B
Ví dụ 2: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Hướng dẫn giải
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3
Đáp án : B
Ví dụ 3: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.
A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.
B. Dây thép cháy sáng mạnh.
C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.
D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 4FeO + O2 → 2Fe2O3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeO + C → CO↑ + Fe - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeO + H2 → Fe + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 5FeO + 2P → 5Fe + P2O5 - Cân bằng phương trình hóa học