Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3↓
-
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với NH3 và H2O
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa đỏ nâu Fe(OH)3 trong dung dịch
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
Đáp án : A
Ví dụ 2: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):
A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric
B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat
C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng
Hướng dẫn giải
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Đáp án : D
Ví dụ 3: Trong các phản ứng với phi kim, sắt thường đóng vai trò là chất gì?
A. Oxi hóa B. Khử C. xúc tác D. chất tạo môi trường.
Hướng dẫn giải
Phi kim thường thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng.
Đáp án :
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3+ Mg → 2FeSO4 + MgSO4 - Cân bằng phương trình hóa học