Phản ứng nhiệt phân: MgSO3 -to→ MgO + SO2 ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học nhiệt phân MgSO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phản ứng nhiệt phân MgSO3 -to→ MgO + SO2 ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
MgSO3 -to→ MgO + SO2 ↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao.
Cách thực hiện phản ứng
- Nung MgSO3 ở nhiệt độ cao.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí mùi hắc thoát ra, chất rắn thu được sau phản ứng có khối lượng giảm so với ban đầu.
Bạn có biết
- Các muối sunfit, cacbonat của Mg đều bị nhiệt phân hủy.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm MgSO3 và CaSO3 thu được hỗn hợp gồm
A. MgO và CaSO3. C. MgSO3 và CaO.
B. Mg và Ca. D. CaO và MgO.
Hướng dẫn giải:
MgSO3 MgO + SO2 ↑
CaSO3 CaO + SO2 ↑
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Quặng đolomit có thành phần chính là
A. MgSO3.CaCO3. C. MgSO3.
B. MgCO3.CaCO3. D. MgSO3.CaSO3.
Hướng dẫn giải:
Quặng đolomit có thành phần chính là MgCO3.CaCO3.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Thành phần chính của quặng magiezit là
A. MgSO3. B. MgSO4. C. MgCO3. D. MgSO3.CaSO3.
Hướng dẫn giải:
thành phần chính của quặng magiezit là MgCO3.
Đáp án C.
Bài viết liên quan
- MgS + 2HBr → MgBr2 + H2S↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3MgS + 8HNO3 → 3MgSO4 +8 NO↑ + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO3 + 2HCl → MgCl2 + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO3 + 2HBr → MgBr2 + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO3 + H2SO4 → MgSO4 + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học