Phương trình hóa học: FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeSO4 + BaCl2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeSO4 tác dụng với BaCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự FeSO4, các muối sunfat khác như Na2SO4, K2SO4,... cũng phản ứng với BaCl2 tạo kết tủa BaSO4
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dung dịch FeCl2 có màu gì?
A. Dung dịch không màu
B. Dung dịch có màu nâu đỏ
C. Dung dịch có màu xanh nhạt
D. Dung dịch màu trắng sữa.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe
Hướng dẫn giải
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Đáp án : D
Ví dụ 3: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):
A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric
B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat
C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng
Hướng dẫn giải
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: FeSO4 + Zn → Fe + ZnSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeSO4 + CaCl2 → FeCl2 + CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeSO4 + Na2CO3 → FeCO3↓ + Na2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeSO4 + (NH4)2CO3 → (NH4)2SO4 + FeCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học