CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CuO + HCl một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1112
  Tải tài liệu

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ phòng.

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho 1 ít bột CuO vào trong ống nghiệm sau đó nhỏ vài giọt dung dịch axit clohidric.

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - CuO tan dần và dung dịch chuyển sang màu xanh.

    Bạn có biết

    - Các oxit kim loại (FeO, Fe2O3, Al2O3 … ) tác dụng với axit HCl sinh ra muối clorua và nước

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Cho 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Nồng độ mol của dung dịch HCl là:

    A. 0,5M      B. 1M

    C. 1,5M      D. 2M

    Đáp án B

    Hướng dẫn giải:

    CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

    a   2a     a

    Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

    a/2    3a    a

    mhỗn hợp = 80.a + 160. a/2 = 3,2g ⇒ a = 0,02 mol ⇒ nHCl = 0,1mol

    ⇒ CM = 1M

    Ví dụ 2: Cho 8g CuO tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch HCl là

    A. 1M      B. 2M

    C. 3M      D. 4M

    Đáp án D

    Hướng dẫn giải:

    nCuO = 0,1mol

    CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

    0,1  →   0,2mol

    ⇒ CM (HCl) = 4M.

    Ví dụ 3: Cho 16g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

    A. 13,5g      B. 27g

    C. 40,5g      D. 6,75g

    Đáp án B

    Hướng dẫn giải:

    nCuO = 0,2 mol

    CuO (0,2) + 2HCl → CuCl2 (0,2 mol) + H2O

    mCuCl2 = 0,2. 135 = 27g

Bài viết liên quan

1112
  Tải tài liệu