Al(OH)3 + HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Al(OH)3 + HNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Al(OH)3 + HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Al(OH)3 + HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O
Điều kiện phản ứng
- Điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al(OH)3 phản ứng với dung dịch axit HNO3 tạo muối nhôm nitrat và nước.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng hoà tan chất rắn nhôm hiđroxit và tạo dung dịch trong suốt.
Bạn có biết
- Các hidroxit của kim loại đạt hóa trị cao nhất khi tác dụng với dung dịch HNO3 tạo muối hóa trị cao nhất và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Các chất tác dụng với dung dịch HNO3 là Ag, K, Na2O, NaHCO3, Al(OH)3.
Ví dụ 2:Dung dịch HNO3 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Ba(OH)2, Na2CO3, Al(OH)3.
B. FeCl3, Al2O3, Cu.
C. CuO, NaCl, PbS.
D. Al2O3, NaCl, Ag2O.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
B sai, FeCl3 không tác dụng với dung dịch HNO3.
C sai, PbS, NaCl không tác dụng với dung dịch HNO3.
D sai, NaCl không tác dụng với dung dịch HNO3.
Ví dụ 3:Trong các chất dưới đây chất nào không tác dụng với HNO3?
A. Cu.
B. Al(OH)3.
C. Fe.
D. BaCl2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
Al(OH)3 + 3HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O
Bài viết liên quan
- Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al(OH)3 + KOH → 2H2O + KAlO2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → 4H2O + Ba(AlO2)2 - Cân bằng phương trình hóa học