Phản ứng nhiệt phân: MgCO3 -to→ MgO + CO2 ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng nhiệt phân MgCO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phản ứng nhiệt phân MgCO3 -to→ MgO + CO2 ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
MgCO3 -to→ MgO + CO2 ↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao.
Cách thực hiện phản ứng
- Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí thoát ra, chất rắn thu được sau phản ứng có khối lượng giảm so với ban đầu.
Bạn có biết
- Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm bền với nhiệt. Muối cacbonat của kim loại khác bị nhiệt phân hủy.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 thu được hỗn hợp gồm
A. MgO và CaCO3. C. MgCO3 và CaO.
B. Mg và Ca. D. CaO và MgO.
Hướng dẫn giải:
MgCO3 MgO + CO2 ↑
CaCO3 CaO + CO2 ↑
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Quặng đolomit có thành phần chính là
A. MgCO3.CaCO3. C. MgSO4.
B. FeS2. D. Fe3O4.
Hướng dẫn giải:
Quặng đolomit có thành phần chính là MgCO3.CaCO3.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
MgCO3 là thành phần chính của quặng nào sau?
A. pirit. B. hemantit. C. magiezit. D. canxit.
Hướng dẫn giải:
thành phần chính của quặng magiezit là MgCO3.
Đáp án C.
Bài viết liên quan
- MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl ↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- MgCl2 + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + 2NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgCO3 + 2HBr → MgBr2 + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgCO3 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học