2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học K + CuSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với dung dịch muối đồng sunfat.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kali tan dần trong dung dịch muối đồng sunfat, có kết tủa màu xanh tạo thành và có khí thoát ra.
Bạn có biết
K tham gia phản ứng với các dung dịch muối sẽ tham gia phản ứng với nước trước tạo hidroxit.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho kim loại K vào dung dịch CuSO4 thì sẽ không xảy ra hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa xanh.
B. kết tủa tan dần.
C. có sủi bọt khí.
D. dd trong suốt.
Đáp án B
Ví dụ 2: Sản phẩm thu được khi cho K tác dụng với dung dịch muối đồng sunfat là:
A. K2SO4, Cu B. K2SO4, H2
C. K2SO4, H2, Cu(OH)2 D. K2SO4, Cu, H2
Đáp án C
Ví dụ 3: Cho kim loại 3,9 g K tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được m g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,8 g B. 4,9 g
C. 2,45 g D. 0,49 g
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2
nCu(OH)2 = nK/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ mCu(OH)2 = 0,05.98 = 0,49 g
Bài viết liên quan
- 2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + 2HF → 2KF + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + FeSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Fe(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 6K + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Al(OH)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + ZnSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Zn(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học