Ba(MnO4)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HMnO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(MnO4)2 + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(MnO4)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HMnO4
Phản ứng hóa học:
Ba(MnO4)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HMnO4
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(MnO4)2 tác dụng với dung dịch H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo kết tủa trắng bari sunfat
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K B. Be, Na, Ca
C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be không phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)
Ví dụ 2: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba.
C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Na, K, Ca đều có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối
Ví dụ 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA
A. Có cùng các electron hóa trị là ns2.
B. Có cùng mạng tinh thể lục phương.
C. Các nguyên tố Be, Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong hợp chất là +2.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm thổ có cấu trúc tinh thể khác nhau
Bài viết liên quan
- Ba(HS)2 → H2S↑ + BaS - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(HS)2 + 2H2O → H2S↑ + Ba(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO2)2 + H2SO4 → 2HNO2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(ClO3)2 + H2SO4 → 2HClO3 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(ClO3)2 + 2KIO3 → 2KClO3 + Ba(IO3)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học