Phương trình hóa học: Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe + CuCl2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Sắt tác dụng với dung dịch CuCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sắt tan dần trong dung dịch, đồng thời xuất hiện lớp đồng màu đỏ sáng
Bạn có biết
Tương tự Fe, các kim loại đứng trước Cu như Mg, Zn, Mn... có thể đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối.
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Hướng dẫn giải
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3
Đáp án : B
Ví dụ 2: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
Hướng dẫn giải
3H2O +3Na2CO3 + 2FeCl3 → 6NaCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3
Đáp án : C
Ví dụ 3: Sắt tồn tại ở trạng thái nào?
A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Plasma
Hướng dẫn giải
Đáp án : A
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + H2O → FeO + H2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3Fe + 4H2O → 4H2↑ + Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe + 3H2O2 → 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học