Phương trình hóa học: Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe2O3 + CO một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

812
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ: 500-600°C

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho Fe2O3 tác dụng với CO

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Phản ứng tạo thành FeO và giải phóng khí CO2

    Bạn có biết

    Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được nhiều oxit kim loại về kim loại (CuO, Fe2O3, ZnO,...)

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

    A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.

    B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.

    C. Không có bọt khí bay lên.

    D. Dung dịch không chuyển màu.

    Hướng dẫn giải

    Đáp án : B

    Ví dụ 2: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

    A. (1), (3), (4).     B. (1), (2), (3).

    C. (1), (4), (5).     D. (1), (3), (5).

    Hướng dẫn giải

    Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3

    2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2

    8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O

    3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O

    Đáp án : C

    Ví dụ 3: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là:

    A. FeS2.    B. Fe3O4.    C. Fe2O3.    D. FeCO3.

    Hướng dẫn giải

    Quặng hematit đỏ là Fe2O3

    Quặng hematit nâu là Fe2O3.nH2O

    Quặng xiđerit là FeCO3

    Quặng manhetit là Fe3O4

    Đáp án : B

Bài viết liên quan

812
  Tải tài liệu