Phương trình hóa học: 3Fe(NO3)2 + 2Al → 3Fe + Al(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe(NO3)2 + Al một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 3Fe(NO3)2 + 2Al → 3Fe + Al(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
3Fe(NO3)2 + 2Al → 3Fe + Al(NO3)3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe(NO3)2 tác dụng với nhôm
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Nhôm tan dần, xuất hiện lớp Fe màu trắng xám
Bạn có biết
Al có thể đẩy được muối của các kim loại đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học (Fe, Cu, Pb...)
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Đáp án : C
Ví dụ 2: Trong các hợp chất, sắt có số oxi hóa là:
A. +2 B. +3 C. +2; +3 D.0; +2; +3.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 3: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Hướng dẫn giải
Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑+ 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 10Fe(NO3)2 + H2SO4 +2KMnO4 → Fe2(SO4)3 +H2O+ 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + Zn → Fe + Zn(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + KOH → KNO3 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học