4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mg + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
Điều kiện phản ứng
Dung dịch H2SO4 đặc
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và có khí không màu mùi trứng thối thoát ra.
Bạn có biết
Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng có thể tạo ra sản phẩm khử là khí SO2; H2S và S.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O
Hệ số tối giản của H2SO4 trong phương trình trên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
4Mg +5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
Ví dụ 2: Cho kim loại Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng thấy thoát ra khí không màu mùi trứng thối. Sản phẩm khử của axit sunfuric là:
A. S B. SO2 C. H2S D. SO3
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
4Mg +5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
Ví dụ 3: Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng thu được muối X và khí không màu có mùi trứng thối. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 2,33 g kết tủa.Khối lượng Mg tham gia phản ứng là
A. 1,2 g B. 0,12 g C. 2,4 g D. 0,24 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Phương trình phản ứng: 4Mg +5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4
nMg = nBaSO4 = 0,01 mol ⇒ mMg = 0,24 g
Bài viết liên quan
- Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học