AlCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓ + Al(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học AlCl3 + AgNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
AlCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓ + Al(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
AlCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓ + Al(NO3)3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng
Cách thực hiện phản ứng
- Cho AlCl3 tác dụng với AgNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng Bạc clorua trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự AlCl3, một số muối clorua cũng phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa bạc clorua
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt.
A. Chỉ có Cu B. Cu và Al
C. Fe và Al D. Chỉ có Al
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Đồng và nhôm được dùng làm vật liệu dẫn nhiệt
Ví dụ 2: Kim loại nào sau đây được dùng nhiều nhất để đóng gói thực phẩm:
A. Zn B. Fe
C. Sn D. Al
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm
Ví dụ 3: Cho hỗn hợp K và Al vào H2O, thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ:
A. Nước dư
B. Nước dư và nK > nAl
C. Nước dư và nK < nAl
D. Al tan hoàn toàn trong H2O
Đáp án: B
Bài viết liên quan
- AlCl3 + 3NH4OH → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3↓ + 3H2S↑ + 6NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3Fe3O4 + 28HNO3 → 14H2O +NO↑ + 9Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe3O4 + Cl2 + 16HCl → 8H2O + 6FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe3O4 + Cu + 8HCl → 3FeCl2 + 4H2O + CuCl2 - Cân bằng phương trình hóa học