Phương trình hóa học: 2Fe3O4 +10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe3O4 +H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 2Fe3O4 +10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2Fe3O4 +10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sắt từ oxit màu đen tan dần trong dung dịch và có khí mùi hắc thoát ra
Bạn có biết
Tương tự Fe3O4, các oxit kim loại khác như CuO, MgO, ZnO... đều có thể phản ứng với dung dịch axit H2SO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3).
C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5).
Hướng dẫn giải
Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3
2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2
8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O
3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe3O4 +4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Al4C3 + 4H2O + 4NaOH → 3CH4↑ + 4NaAlO2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al4C3 + 4H2O + 4KOH → 3CH4↑ + 4KAlO2 - Cân bằng phương trình hóa học
- AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl - Cân bằng phương trình hóa học