Phương trình hóa học: Fe3O4 + 8HI → 4H2O + I2↓+ 3FeI2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe3O4 + HI một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe3O4 + 8HI → 4H2O + I2↓+ 3FeI2 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe3O4 + 8HI → 4H2O + I2↓+ 3FeI2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HI
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành kết tủa đen I2
Bạn có biết
Fe2O3 cũng có phản ứng tương tự
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Ví dụ 2: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Hướng dẫn giải
Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện
Đáp án : D
Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + Cl2 D. Fe + Fe(NO3)2
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2O → Fe(OH)2↓ + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 6Fe3O4 + 2KNO3 + 56KHSO4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O +2NO↑ + 29K2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe3O4 +8HBr → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình nhiệt phân: 2Fe3O4 → 6FeO + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2AlCl3 + 3Ag2SO4 → 6AgCl↓ + Al2(SO4)3 - Cân bằng phương trình hóa học