Phương trình hóa học: 2Fe3O4 + Cl2 + 16HCl → 8H2O + 6FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe3O4 + Cl2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 2Fe3O4 + Cl2 + 16HCl → 8H2O + 6FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
2Fe3O4 + Cl2 + 16HCl → 8H2O + 6FeCl3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe3O4 tác dụng với clo trong dung dịch HCl
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sắt từ oxit tan dần trong dung dịch
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho sắt tác dụng với dung dịch brom bão hòa đun sôi. Phản ứng xảy ra là:
A. Fe + HBr → FeBr2
B. Fe + Br2 → FeBr2
C. 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
D. Cả A; B đều đúng
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 2: Cho dây sắt nóng đỏ tác dụng với oxi thu được oxit sắt từ. Công thức của oxit sắt từ:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O2.nH2O
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Đáp án : B
Ví dụ 3: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?
A. Cu B. Fe C. Pb D. Ag
Hướng dẫn giải
Fe + S → FeS
FeS + HCl → FeCl2 + H2S
Đáp án : B
Bài viết liên quan
- AlCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓ + Al(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3Fe3O4 + 28HNO3 → 14H2O +NO↑ + 9Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe3O4 + Cu + 8HCl → 3FeCl2 + 4H2O + CuCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe3O4 +Cl2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 2HCl + 8H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2O → Fe(OH)2↓ + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học