K2S + 2HCl → 2KCl + H2S - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học K2S + HCl một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

1512
  Tải tài liệu

K2S + 2HCl → 2KCl + H2S - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    K2S + 2HCl → 2KCl + H2S

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa K2S

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu, mùi trứng thôi thoát ra.

Bạn có biết

- K2S phản ứng với các axit như H2SO4, HBr… đều giải phóng khí.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa K2S thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu, mùi trứng thối thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

K2SO3 + 2HCl → 2KCl + SO2 + H2O

H2S: khí không màu, mùi trứng thối.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 11g K2S phản ứng hoàn toàn với lượng dư HCl là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

K2S + 2HCl → 2KCl + H2S | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 1,1g K2S phản ứng hoàn toàn với lượng HCl, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,548 gam.   B, 0,745 gam.   C. 0,475 gam.   D. 1,49 gam.

Hướng dẫn giải

K2S + 2HCl → 2KCl + H2S | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,02.74,5 = 1,49 gam.

Đáp án D.

Bài viết liên quan

1512
  Tải tài liệu