Phương trình hóa học: Fe2O3 + Fe → 3FeO - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe2O3 + Fe một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

616
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: Fe2O3 + Fe → 3FeO - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        Fe2O3 + Fe → 3FeO

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ: 900°C

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho Fe2O3 tác dụng với Fe

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Phản ứng tạo thành sắt II oxit

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là

    A.Hematit.      B. Manhetit.      C. Pirit.      D. Xiđerit.

    Hướng dẫn giải

    Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.

    → Quặng hematit

    Đáp án : A

    Ví dụ 2: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

    A. Fe(NO3)2, H2O      B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

    C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư      D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

    Hướng dẫn giải

    Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

    Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓

    → Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3

    Đáp án : B

    Ví dụ 3: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

    A. Fe(NO3)2      B. Fe(NO3)3

    C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3     D. Fe(NO3)3 , AgNO3

    Hướng dẫn giải

    3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

    Đáp án : B

Bài viết liên quan

616
  Tải tài liệu