Ba(OH)2 + MgSO4 → Mg(OH)2↓ + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(OH)2 + MgSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(OH)2 + MgSO4 → Mg(OH)2↓ + BaSO4↓
Phản ứng hóa học:
Ba(OH)2 + MgSO4 → Mg(OH)2↓ + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với muối MgSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khi cho bari hiđroxit phản ứng với magie sunfat thu được kết tủa trắng Mg(OH)2 và BaSO4
Bạn có biết
Tương tự như Ba(OH)2, các bazơ khác như NaOH, KOH, Ca(OH)2 …cũng phản ứng với MgSO4 tạo kết tủa Mg(OH)2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa H2SO4 là:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
B. có chất khí không màu bay lên.
C. xuất hiện kết tủa trắng,
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
Ví dụ 2: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2
Ví dụ 3: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl B. Fe(NO3)3
C. KCl D. KNO3
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3↓
Bài viết liên quan
- Ba(OH)2 + CuCl2 → BaCl2 + Cu(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + Cu(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Cu(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + MgCl2 → BaCl2 + Mg(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + Mg(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Mg(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + Zn(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Zn(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học