Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Zn + AgNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1006
  Tải tài liệu

Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag

Điều kiện phản ứng

- Không điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch bạc nitrat.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại Zn tan dần tạo thành dung dịch không màu và có chất rắn màu xám xuất hiện.

Bạn có biết

Zn tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Fe, Ni, Sn    B. Zn, Cu, Mg

C. Hg, Na, Ca    D. Al, Fe, CuO

Đáp án A.

Hướng dẫn giải:

- Các kim loại đứng trước cặp H+/H2 có thể tác dụng được với HCl.

- Các kim loại đứng trước cặp Ag+/Ag có thể tác dụng được với AgNO3.

Ví dụ 2: Ngâm một thanh kim loại Zn có khối lượng 10gam trong 250 gam dung dịch Ag(NO3)2 4%. Khi lấy vật ra khỏi dd thì khối lượng dung dịch Ag(NO3)2 giảm 0,76 gam. Khối lựợng của thanh kim loại sau phản ứng là?

A. 10,76 g    B. 10,26 g    C. 11,5 g    D. 17,6 g

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

mkim loại + mdd = m'kim loạị sau + m'dd sau

→ m'kim loại - mkim loại = mdd – m’dd = 0,76 gam

→ Khối lượng dung dịch giảm đi chính là khối lượng tăng lên của thanh kim loại

Khối lựợng của thanh kim loại sau phản ứng là: 10 + 0,76 = 10,76 gam.

Ví dụ 3: Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là

A. Fe, Cu.    B. Cu, Ag.    C. Zn, Ag.    D. Fe, Ag.

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Zn, Fe + {Cu(NO3)2 , AgNO3 }

→ Hỗn hợp 2 kim loại có tính khử yếu nhất.

→ Hai kim loại là Cu và Ag .

Bài viết liên quan

1006
  Tải tài liệu