Phương trình hóa học: FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl2 + Na2CO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaCl
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng xuất hiện kết tủa sắt II cacbonat FeCO3
Bạn có biết
Tương tự FeCl2, các muối MgCl2, CaCl2, BaCl2,...cũng có phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa muối cacbonat tương ứng
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch CuCl2
Hướng dẫn giải
KMnO4, K2Cr2O7, Br2 đều có tính oxi hóa mạnh nên đều tác dụng với Fe2+
Đáp án : D
Ví dụ 2: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?
A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.
B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.
C. Nhiệt phân Fe(NO3)2.
D. Đốt cháy FeS trong oxi.
Hướng dẫn giải
Để điều chế FeO, người ta khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
Đáp án : A
Ví dụ 3: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Hướng dẫn giải
Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: FeCl2 + K2S → FeS↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + H2S → FeS↓ + 2HCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + K2CO3 → FeCO3↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + (NH4)2CO3 → FeCO3↓ + 2NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO↑ + FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học