Ba(NO3)2 + CaSO4 → Ca(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(NO3)2 + CaSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(NO3)2 + CaSO4 → Ca(NO3)2 + BaSO4↓
Phản ứng hóa học:
Ba(NO3)2 + CaSO4 → Ca(NO3)2 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaSO4 tác dụng với Ba(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi sunfat phản ứng với bari nitrat xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết
Một số muối sunfat khác cũng có phản ứng tương tự sinh ra kết tủa trắng BaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Ta có Ca + H2 → CaH2 (canxi hidrua) .
Trong phương trình này Ca đóng vai trò là chất khử (bị oxi hóa).
Ví dụ 2: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2
B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit
Thạch cao có công thức CaSO4
Bài viết liên quan
- 4C + CaSO4 → 4CO↑ + CaS - Cân bằng phương trình hóa học
- BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 4CO + CaSO4 → 4CO2 + CaS - Cân bằng phương trình hóa học
- H2SO4 + CaSO4 → Ca(HSO4)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + CaSO4 → Ca(OH)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học