Ca(NO3)2 + Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + 2RbNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ca(NO3)2 + Rb2SO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ca(NO3)2 + Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + 2RbNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Ca(NO3)2 + Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + 2RbNO3
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với Rb2SO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi nitrat phản ứng với Rubiđi cacbonat tạo kết tủa trắng canxi cacbonat
Bạn có biết
Ba(NO3)2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa BaSO3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Không gặp Ca và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân
Đáp án B
Giải thích:
Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.
Ví dụ 2: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
A. vôi sống B. vôi tôi
C. Dolomit D. thạch cao
Đáp án A
Giải thích:
Ca + O2 → CaO
Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay vôi sống
Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA B. IIIA
C. IVA D. IIA
Đáp án D
Giải thích:
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Bài viết liên quan
- Ca(NO3)2 + K2SO3 → CaSO3 ↓ + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(NO3)2 + Li2SO3 → CaSO3 ↓ + 2LiNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(NO3)2 + Cs2SO3 → CaSO3 ↓ + 2CsNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(NO3)2 + Na2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(NO3)2 + K2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học