Phương trình nhiệt phân: 2Fe3O4 → 6FeO + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học nhiệt phân: Fe3O4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

973
  Tải tài liệu

Phương trình nhiệt phân: 2Fe3O4 → 6FeO + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phương trình nhiệt phân:

        2Fe3O4 → 6FeO + O2

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ: > 1500°C

    Cách thực hiện phản ứng

    - Nhiệt phân Fe3O4 ở nhiệt độ cao

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Sắt từ oxit bị nhiệt phân tạo thành sắt II oxit và khí oxi

    Bạn có biết

    Fe2O3 cũng có phản ứng tương tự

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Mệnh đề không đúng là:

    A. Fe2+ oxi hoá được Cu.

    B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.

    C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

    D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag2+

    Hướng dẫn giải

    Trong dãy điện hóa, thứ tự các cặp được sắp xếp như sau Fe2+/Fe , H+/H2, Cu2+ /Cu, Fe3+ / Fe2+

    Theo quy tắc α thì Fe2+ chỉ oxi hóa được các kim loại đứng trước nó, không oxi hóa được Cu.

    Đáp án : A

    Ví dụ 2: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp: Fe, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

    A. AgNO3    B. HCl, O2    C. Fe2(SO4)3     D. HNO3.

    Hướng dẫn giải

    - Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe và Cu ta dùng dung dịch Fe2(SO4)3.

    Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4

    Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4

    - Ag không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 nên ta tách lấy phần không tan ra là Ag

    Cho AgNO3 vào tách được Ag nhưng khối lượng thay đổi

    Đáp án : C

    Ví dụ 3: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 

    A. Chỉ sủi bọt khí

    B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

    C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí

    D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí.

    Hướng dẫn giải

    Phương trình phản ứng: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl

    Đáp án : C

Bài viết liên quan

973
  Tải tài liệu