Phương trình hóa học: FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeO + HNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeO tác dụng với dung dịch HNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn FeO màu đen tan dần trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự FeO, các oxit kim loại khác như CuO, MgO, ZnO... đều có thể phản ứng với dung dịch axit HNO3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là
A.Hematit. B. Manhetit. C. Pirit. D. Xiđerit.
Hướng dẫn giải
Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.
→ Quặng hematit
Đáp án : A
Ví dụ 2: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
Hướng dẫn giải
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓
→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3
Đáp án : B
Ví dụ 3: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Hướng dẫn giải
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3
Đáp án : B
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 8FeO + 26HNO3 → 13H2O + N2O↑ + 8Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO↑ + 3Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2↑ + Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học