Phương trình hóa học: 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeS + O2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

760
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho FeS tác dụng với oxi

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - FeS bị oxi hóa, xuất hiện khí có mùi hắc SO2

    Bạn có biết

    Tương tự FeS, muối FeCO3 cũng bị oxi hóa bởi oxi

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?

    A. Cu    B. Fe    C. Pb    D. Ag

    Hướng dẫn giải

    Fe + S → FeS;

    FeS + HCl → FeCl2 + H2S

    Đáp án : B

    Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:

    A. Al    B. Cu    C. Zn    D. Fe

    Hướng dẫn giải

    Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

    FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

    8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

    Đáp án : D

    Ví dụ 3: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?

    A. FeSO4    B. CuSO4    C. Fe2(SO4)3    D. AgNO3

    Hướng dẫn giải

    Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

    Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4

    Đáp án : C

Bài viết liên quan

760
  Tải tài liệu