Phương trình hóa học: 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeS + O2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeS tác dụng với oxi
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- FeS bị oxi hóa, xuất hiện khí có mùi hắc SO2
Bạn có biết
Tương tự FeS, muối FeCO3 cũng bị oxi hóa bởi oxi
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?
A. Cu B. Fe C. Pb D. Ag
Hướng dẫn giải
Fe + S → FeS;
FeS + HCl → FeCl2 + H2S
Đáp án : B
Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe
Hướng dẫn giải
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Đáp án : D
Ví dụ 3: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
A. FeSO4 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3
Hướng dẫn giải
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2↑ + Na2SO4 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2↓ + 2CH3NH3Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeS +2HCl → FeCl2 + H2S↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeS + H2SO4 → H2S↑+ FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeS + 6HNO3 → 2H2O + H2SO4 + 3NO↑ + Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học