Phương trình hóa học: FeCl2 + 2KOH → KCl + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl2 + KOH một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeCl2 + 2KOH → KCl + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeCl2 + 2KOH → KCl + Fe(OH)2↓
-
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch KOH
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo kết tủa trắng xanh Fe(OH)2
Bạn có biết
Các muối tan của Fe có thể tác dụng với dung dịch kiềm tạo kết tủa
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Đáp án : CVí dụ 2: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
A. FeSO4 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3
Hướng dẫn giải
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4
Đáp án : C
Ví dụ 3: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570°C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Hướng dẫn giải
Fe tác dụng H2O ở t° > 570°C sẽ tạo FeO
t° < 570°C sẽ tạo Fe3O4
Đáp án : A
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + Mg → Fe + MgCl2 - Cân bằng phương trình hóa học