CuCl2 + AgNO3 → Cu(NO3)2 + AgCl↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CuCl2 + AgNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
CuCl2 + AgNO3 → Cu(NO3)2 + AgCl↓ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
CuCl2 + AgNO3 → Cu(NO3)2 + AgCl↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dung dịch mất màu và tạo kết tủa AgCl kết tủa trắng.
Bạn có biết
- Muối Clorua (FeCl2, MgCl2, KCl ….) và axit clohidric (HCl) có thể phản ứng được với AgNO3 tạo kết tủa trắng.
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các chất: Fe, HCl, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là ?
A. 5 B. 4
C. 6 D. 7
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Có 7 cặp
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2
Ví dụ 2: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?
A. BaCl2, Na2SO4
B. Na2CO3, Ba(OH)2
C. BaCl2, AgNO3
D. NaCl, K2SO4
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Vì A tạo kết tủa BaSO4, B tạo kết tủa BaCO3, C tạo kết tủa AgCl.
Ví dụ 3: Cho 0,1 mol dung dịch CuCl2 vào AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,35g B. 28,7g
C. 43,05g D. 57,4g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
CuCl2 (0,1) + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓ (0,2 mol)
mAgCl = 0,2. 143,5 = 28,7g.
Bài viết liên quan
- CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2↓ + BaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- CuCl2 + Ag2SO4 → CuSO4 + AgCl↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- CuCl2 + H2S → CuS↓ + HCl - Cân bằng phương trình hóa học
- CuCl2 + Na2S → CuS↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học