2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học KOH + Ca(HCO3)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

969
  Tải tài liệu

2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm chứa Ca(HCO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Thu được kết tủa trắng.

Bạn có biết

- KOH có thể phản ứng với các muối hiđrocacbonat của Ba, Ca để thu được muối cacbonat kết tủa.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

KOH phản ứng với chất nào sau không thu được kết tủa?

A. CuCl2.   B. Ca(HCO3)2.   C. KHCO3.   D. MgCl2.

Hướng dẫn giải

KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O

K2CO3 tan trong nước.

Đáp án C.

Ví dụ 2:

Cho 0,01 mol KOH phản ứng hoàn toàn Ca(HCO3)2 thu được khối lượng kết tủa là

A. 2,17g.   B. 0,50g.   C. 1,00g.   D. 1,97g.

Hướng dẫn giải

2KOH + Ca(HCO3)2 →  K2CO3 + CaCO3 + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng kết tủa = 0,005.100=0,5g

Đáp án B.

Ví dụ 3:

KOH không thể phản ứng với muối nào sau?

A. Ba(HSO3)2.   B. Ca(HSO3)2.   C. Ca(HCO3)2 .   D. CaCO3.

Hướng dẫn giải

KOH không thể phản ứng với CaCO3.

Đáp án D.

Bài viết liên quan

969
  Tải tài liệu