MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học MgO + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho MgO phản ứng với dung dịch axit H2SO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- MgO tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch.
Bạn có biết
- Các oxit kim loại đều có thể phản ứng với dung dịch axit thu được muối và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cho m gam MgO phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của m là
A. 0,2. B. 3. C. 0,4. D. 2,5.
Hướng dẫn giải:
m = 0.01.40 = 0,4 gam.
Đáp án C.
Ví dụ 2:
Hiện tượng xảy ra khi cho MgO tác dụng với H2SO4 đặc là
A. Thoát ra khí không màu, hóa nâu trong không khí.
B. Có khí không màu, mùi xốc thoát ra.
C. MgO tan dần tạo dung dịch trong suốt.
D. Có khí không màu thoát ra.
Hướng dẫn giải:
MgO rắn+ H2SO4 → MgSO4(dd) + H2O
Đáp án C .
Ví dụ 3:
Cho 2 gam MgO tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là
A. 7,4 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 9,2 gam.
Hướng dẫn giải:
m = 0.05.120 = 6 gam.
Đáp án C.
Bài viết liên quan
- MgO + 2HBr → MgBr2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgO + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phản ứng nhiệt phân: Mg(OH)2 -to→ MgO + H2O ↑ - Cân bằng phương trình hóa học