O2 + CaH2 → CaO + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học O2 + CaH2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
O2 + CaH2 → CaO + H2O
Phản ứng hóa học:
O2 + CaH2 → CaO + H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 300- 400oC
Cách thực hiện phản ứng
- Đốt cháy CaH2 ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi hiđrua phản ứng với oxi tạo thành canxi oxit và nước
Bạn có biết
Tương tự như CaH2, NaH và KH cũng phản ứng với oxi ở nhiệt độ cao
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Có hai chất rắn: CaO, MgO dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO3 B. H2O C. NaOH D. HCl
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Cho nước đến dư vào hai mẫu thử, mẫu nào tan tạo thành dung dịch màu trắng thì đó là CaO. Còn lại là MgO không tan.
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ví dụ 2: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí
A. Khí H2 B. Khí H2 và CH2
C. Khí C2H2 và H2 D. Khí H2và CH4
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑
Ví dụ 3: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. Thạch cao sống. B. Thạch cao khan.
C. Thạch cao nung. D. Đá vôi.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Thạch cao sống là CaSO4.2H2O
Bài viết liên quan
- 5H2SO4 + 4CaI2 → 4H2O + H2S↑ + 4I2 + 4CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- CaH2 → Ca + H2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- H2S + CaH2 → 2H2↑ + CaS↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- N2 + 3CaH2 → Ca3N2 + 3H2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- TiO2 + 2CaH2 → 2CaO + 2H2↑ + Ti - Cân bằng phương trình hóa học