Phương trình hóa học: Fe + Fe3O4 → 4FeO - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe + Fe3O4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe + Fe3O4 → 4FeO - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe + Fe3O4 → 4FeO
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 900-1000°C
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Sắt tác dụng với Fe3O4 ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sắt phản ứng với sắt từ oxit tạo thành sắt II oxit
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
Hướng dẫn giải
3H2O +3Na2CO3 + 2FeCl3 → 6NaCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3
Đáp án : C
Ví dụ 2: Trong các phản ứng với phi kim, sắt thường đóng vai trò là chất gì?
A. Oxi hóa B. Khử C. xúc tác D. chất tạo môi trường.
Hướng dẫn giải
Phi kim thường thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng.
Đáp án : B
Ví dụ 3: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.
A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.
B. Dây thép cháy sáng mạnh.
C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.
D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe + 4HCl + NaNO3→ 2H2O + NaCl + NO↑ +FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + Fe2O3 →3FeO - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + HgS → FeS + Hg - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe + 3SO2 →FeSO3 + FeS2O3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3 - Cân bằng phương trình hóa học