Phương trình hóa học: Fe + HgS → FeS + Hg - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe + HgS một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe + HgS → FeS + Hg - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe + HgS → FeS + Hg
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 350-450°C
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Sắt tác dụng với HgS ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sắt phản ứng với Thủy ngân II sunfua tạo thành sắt II sunfua và thủy ngân
Bạn có biết
Tương tự Fe, các kim loại mạnh hơn Hg như Cu, Mg, Zn,... có thể đẩy Hg ra khỏi dung dich muối
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?
A. Cu B. Fe C. Pb D. Ag
Hướng dẫn giải
Fe + S → FeS;
FeS + HCl → FeCl2 + H2S
Đáp án : B
Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua
A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.
B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.
C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.
D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe không phản ứng với Na2S; CuS
FeCl2 không phản ứng với H2S
Đáp án : D
Ví dụ 3: Dung dịch FeCl2 có màu gì?
A. Dung dịch không màu
B. Dung dịch có màu nâu đỏ
C. Dung dịch có màu xanh nhạt
D. Dung dịch màu trắng sữa
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe + Fe2O3 →3FeO - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + Fe3O4 → 4FeO - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe + 3SO2 →FeSO3 + FeS2O3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + 2NaHSO4 → H2↑ + Na2SO4 + FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học