Phương trình hóa học: 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe2O3 + H2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 400°C
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe2O3 tác dụng với luồng khí H2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành chất bột Fe3O4 màu đen
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570 °C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Hướng dẫn giải
Fe tác dụng H2O ở t° > 570°C sẽ tạo FeO
t° < 570°C sẽ tạo Fe3O4
Đáp án : A
Ví dụ 2: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. Cl2 B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO3 dư D. dung dịch HCl đặc
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Ví dụ 3: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Hướng dẫn giải
Trong dãy điện hóa, thứ tự các cặp được sắp xếp như sau Fe2+/Fe , H+/H2, Cu2+ /Cu, Fe3+ / Fe2+
Theo quy tắc α thì Fe2+ chỉ oxi hóa được các kim loại đứng trước nó, không oxi hóa được Cu.
Đáp án : A
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình nhiệt phân: 6Fe2O3 → O2↑+ 4Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3Fe2O3 + CO → CO2↑+ 2Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học