K2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học K2S + Pb(NO3)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
K2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
K2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2KNO3
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch K2S vào ống nghiệm chứa Pb(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- thu được kết tủa màu đen.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối chì có thể phản ứng với K2S để thu được kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ K2S vào ống nghiệm chứa Pb(NO3)2 thu được hiện tượng là
A. Có kết tủa đen.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có khí mùi trứng thối thoát ra.
D. Không có hiên tượng gì.
Hướng dẫn giải
K2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2KNO3
PbS: kết tủa đen.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không có màu đen?
A. CuS. B. FeS. C. SnS. D. PbS.
Hướng dẫn giải
SnS có màu nâu.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho Pb(NO3)2 phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol K2S là
A. 0,97g. B. 2,44g. C. 0,88g. D. 2,39g.
Hướng dẫn giải
khối lượng kết tủa = 0,01. 239 = 2,39 gam.
Đáp án D.
Bài viết liên quan
- K2S + ZnCl2 → ZnS ↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- K2S + Zn(NO3)2 → ZnS ↓ + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- K2S + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- K2SO3 + 2HCl → 2KCl + SO2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- K2SO3 + 2HBr → 2KBr + SO2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học