Ba(HS)2 + 2H2O → H2S↑ + Ba(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(HS)2 + H2O một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(HS)2 + 2H2O → H2S↑ + Ba(OH)2
Phản ứng hóa học:
Ba(HS)2 + 2H2O → H2S↑ + Ba(OH)2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: đun sôi
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(HS)2 tác dụng với nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Bari hidrosunfua tác dụng với nước tạo thành bari hidroxit và khí hidro sunfua
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2
AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau đó bị hòa tan trở lại
Ví dụ 2: Bari có cấu trúc tinh thể theo kiểu nào?
A. Lập phương tâm khối
B. Lục phương
C. Lập phương tâm diện
D. Khác
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Bari có cấu trúc tinh thể dạng lập phương tâm khối
Ví dụ 3: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl B. Fe(NO3)3
C. KCl D. KNO3
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3↓
Bài viết liên quan
- BaCO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(HS)2 → H2S↑ + BaS - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(MnO4)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HMnO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO2)2 + H2SO4 → 2HNO2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(ClO3)2 + H2SO4 → 2HClO3 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học