8HNO3 + 6KI → 6KNO3 +3I2 + 2NO + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học HNO3 + KI một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
8HNO3 + 6KI → 6KNO3 +3I2 + 2NO + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
8HNO3 + 6KI → 6KNO3 +3I2 + 2NO + 4H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa KI.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.
Bạn có biết
- phản ứng trên chứng minh KI có tính khử mạnh.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Chất nào sau không phản ứng với dung dịch KI?
A. FeCl3. B. H2O2. C. HNO3. D. KCl.
Hướng dẫn giải
KCl không phản ứng.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Cho HNO3 vào ống nghiệm đựng KI. Hiện tượng quan sát được là
A. thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
B. dung dịch hiện màu xanh.
C. dung dịch có màu trắng.
D. Có kết tủa màu xanh.
Hướng dẫn giải
8HNO3 + 6KI → 6KNO3 +3I2 + 2NO + 4H2O.
NO: khí không màu hóa nâu trong không khí.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Thể tích khí NO ở đktc sinh ra khi cho HNO3 phản ứng vừa đủ với 0,03 mol KI là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 0,224 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,01.22,4= 0,224 lít
Đáp án D.
Bài viết liên quan
- 2KI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + K2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2KI + H2O2 → I2 + 2KOH - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(OH)2 + 2KHCO3 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + 2KHCO3 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học