Mn + 2HCl → MnCl2 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mn + HCl  một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

2676
  Tải tài liệu

Mn + 2HCl → MnCl2 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    Mn + 2HCl → MnCl2 + H2

Điều kiện phản ứng

Không điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

Cho mangan tác dụng với dung dịch HCl

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Có khí không màu thoát ra

Bạn có biết

Mangan dễ tham gia phản ứng với các dung dịch axit không có tính oxi hóa tạo muối và khí hidro thoát ra

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho m g hỗn hợp Fe và Mn có cùng số mol hòa tan hoàn toàn vào 4 lít dung dịch HCl 0,1 M thì thu được 4,48 lít khí đktc . Giá trị của m là:

A. 11g     B. 12g     C. 14g     D. 16g

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Đặt x = nMn = nFe mol ; ta có nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol

Mn + 2HCl → MnCl2 + H2

x mol → x mol

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

x mol → x mol

theo phương trình : nhỗn hợp = nH2 =2x = 0,2 mol ⇒x = 0,1 mol

⇒ mhỗn hợp = 0,1.55+ 0,1.56 = 11,1 g

Ví dụ 2: . Hòa tan hoàn toàn 10,8 g một kim loại R bằng dung dịch HCl . Sau phản ứng cô cạn được 25g muối khan. Biết R tạo muối RCl2. Xác định kim loại X:

A. Fe     B. Cr     C. Mn     D. Ba

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Phương trình hóa học: R + 2HCl → RCl2 + H2

Ta có : nR = 11/R mol ; nRCl2 = 25,2/(R+71) mol

Theo phương trình: nR = nRCl2 ⇒ 11/R = 25,2/(R+71) ⇒ R = 781/14,2 = 55

⇒ kim loại R là Mn

Ví dụ 3: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội ?

A. Fe, Ni, Ag     B. Zn, Mn, Mg

C. Cu, Na, Ba     D. Cr, Fe, Al

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Mn + 2HCl → MnCl2 + H2

Mg + 2HCl →MgCl2 + H22

Zn + 2H2SO4(đ,nguội) → ZnSO4 + 2H2O + SO2

Mg + 2H2SO4(đ,nguội) → MgSO4 + 2H2O + SO2

Mn + 2H2SO4(đ,nguội) → MnSO4 + 2H2O + SO2

Bài viết liên quan

2676
  Tải tài liệu