BaSO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + SO2→ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học BaSO3 + HNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
BaSO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + SO2→
Phản ứng hóa học:
BaSO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + SO2→
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaSO3 tác dụng với dung dịch HNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Bari sunfit phản ứng với dung dịch axit nitric sinh ra khí SO2
Bạn có biết
Tương tự như BaSO3, các muối sunfit khác như Na2SO3, K2SO3, CaSO3… cũng có phản ứng với HNO3 tạo khí SO2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây là của bari
A. sản xuất buji
B. sản xuất pháo hoa
C. sản xuất bóng đèn
D. tất cả phương án trên
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari được sử dụng chủ yếu trong sản xuất buji, ống chân không, pháo hoa và bóng đèn huỳnh quang,…
Ví dụ 2: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. BaCl2. B. Na2CO3.
C. NaOH. D. NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Ví dụ 3: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 1.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3↓
(b) Không phản ứng
(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Bài viết liên quan
- BaSO3 + H3PO4 → Ba3(PO4)2↓ + 3SO2↑ + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- BaSO3 + H2S → BaS + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(HSO3)2 + Na2CO3 → H2O + Na2SO3 + CO2↑ + BaSO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(AlO2)2 + 2H2O + 2NaHSO4 → 2Al(OH)3↓ + Na2SO4 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- (C2H5)2NH + HCl → (C2H5)2NH2Cl - Cân bằng phương trình hóa học