MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học MgSO4 + Ba(NO3)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ dung dịch bari nitrat vào ống nghiệm chứa MgSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- xuất hiện kết tủa trắng.
Bạn có biết
- phản ứng giữa MgSO4 với Ba(NO3)2 là phản ứng trao đổi.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Hiện tượng xảy ra khi nhỏ Ba(NO3)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch MgSO4 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Hướng dẫn giải:
MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2
BaSO4: kết tủa trắng.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
A. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
B. CaCO3 → CaO + CO2
C. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
D. MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2
Hướng dẫn giải:
MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2
là phản ứng trao đổi.
Đáp án D .
Ví dụ 3:
Cho dung dịch MgSO4 phản ứng vừa đủ với 100ml Ba(NO3)2 0,1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là?
A. 3,81 gam. B. 2,33 gam. C. 1,48 gam. D. 2,80 gam.
Hướng dẫn giải:
mmuối = 0.01.(233+148)= 3,81 gam.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- MgSO4 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + CaSO4 ↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + MgCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca + O2 → CaO - Cân bằng phương trình hóa học