Al + Cl2 → AlCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Al + Cl2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Al + Cl2 → AlCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
Phương trình hóa học:
Al + Cl2 → AlCl3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao.
Cách thực hiện phản ứng
- Đốt bột Al trong khí Clo thu được muối nhôm clorua.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Thu được muối AlCl3 kết tủa trắng.
Bạn có biết
Tương tự Al, các kim loại khác (trừ Pt, Au,….) có phản ứng với khí Cl2 tạo muối clorua.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.
A. Fe2O3.
B. Fe2O3 và AlCl3.
C. Al2O3.
D. FeO.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
2Fe(OH)2 + O2 Fe2O3 + 2H2O
Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây là không đúng?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3.
C. FeCl2 + Na2SO4 → FeSO4 + 2NaCl.
D. BaO + CO2 → BaCO3.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Vì sản phẩm phản ứng không tạo kết tủa, khí hoặc nước.
Ví dụ 3:Hiện tượng khi đốt bột Al trong bình đựng khí clo?
A. Phản ứng cháy sáng, tạo muối màu trắng AlCl3.
B. Phản ứng cháy sáng, tạo muối màu vàng AlCl3.
C. Phản ứng cháy sáng, tạo muối màu đen AlCl3.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Bài viết liên quan
- 2Al + 3S → Al2S3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Cu + 8HCl + 8KNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8KCl + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Cu + 8HCl + 2KNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2KCl + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al + 3H2SO4(loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2 - Cân bằng phương trình hóa học