Phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2O → Fe(OH)2↓ + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe3O4 + H2O một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2O → Fe(OH)2↓ + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe3O4 + 4H2O → Fe(OH)2↓ + 2Fe(OH)3↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe3O4 tác dụng với nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa nâu đỏ
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
A. FeSO4 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3
Hướng dẫn giải
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4
Đáp án : C
Ví dụ 2: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570°C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Hướng dẫn giải
Fe tác dụng H2O ở t° > 570°C sẽ tạo FeO
t° < 570°C sẽ tạo Fe3O4
Đáp án : A
Ví dụ 3: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. Cl2
B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO3 dư
D. dung dịch HCl đặc
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe3O4 + Cu + 8HCl → 3FeCl2 + 4H2O + CuCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe3O4 +Cl2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 2HCl + 8H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 6Fe3O4 + 2KNO3 + 56KHSO4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O +2NO↑ + 29K2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe3O4 + 8HI → 4H2O + I2↓+ 3FeI2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe3O4 +8HBr → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3 - Cân bằng phương trình hóa học