Mg(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mg(OH)2 + CH3COOH một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Mg(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Mg(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ CH3COOH vào ống nghiệm chứa Mg(OH)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Mg(OH)2 tan dần tạo dung dịch.
Bạn có biết
- Các bazơ đều phản ứng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
- Các axit hữu cơ cũng có thể phản ứng với Mg(OH)2 để tạo thành muối và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cho 0,01 mol Mg(OH)2 phản ứng vừa đủ với 100ml CH3COOH aM. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,01. C. 0,05. D. 0,2.
Hướng dẫn giải:
a = 0,02 : 0,1 = 0,2M.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Cần bao nhiêu ml CH3COOH 0,2M để hòa tan hoàn toàn 5,8 gam Mg(OH)2?
A. 1000 ml. B. 200 ml. C. 500 ml. D. 150 ml.
Hướng dẫn giải:
V = 0,2 : 0,2 = 1 lít = 1000ml.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Chất nào sau đây không phản ứng với Mg(OH)2?
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HCl. D. C2H5OH.
Hướng dẫn giải:
C2H5OH không phản ứng với Mg(OH)2.
Đáp án D.
Bài viết liên quan
- Mg(OH)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg(OH)2 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phản ứng nhiệt phân: Mg(HCO3)2 -to→ MgCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2KOH + Mg(HCO3)2 → K2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học