Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3(↓) - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Na2CO3 + Ca(NO3)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3(↓) - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3(↓)
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa Ca(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa trắng.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối của Canxi va Canxi hidroxit cũng phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ từ từ một vài giọt Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa chất nào sau đây không thu được kết tủa có màu trắng?
A. BaCl2. B. Ca(NO3)2. C. AlCl3. D. FeCl3.
Hướng dẫn giải
2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓nâu đỏ + 3CO2 + 6NaCl
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không thể phản ứng với Na2CO3?
A. CaCl2. B. Ba(OH)2. C. Ca(NO3)2. D, BaSO4.
Hướng dẫn giải
BaSO4 không phản ứng với Na2CO3.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Cho Na2CO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ca(NO3)2 aM, thấy thu được 1g kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,5. D. 0,25.
Hướng dẫn giải
a = 0,01 : 0,1 = 0,1M.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3(↓) - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2CO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaCO3(↓) - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2CO3 + Cl2 → NaCl + NaClO + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học