2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học NaHCO3 + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

811
  Tải tài liệu

2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ H2SO4 vào ôngs nghiệm chứa NaHCO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- NaHCO3 phản ứng với các axit như HNO3, HCl… đều giải phóng khí.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa NaHCO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra.

D. Có khí không màu thoát ra.

Hướng dẫn giải

2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O

CO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 8,4g NaHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2SO4 là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 0.84g NaHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng H2SO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 0,71gam.   B, 0,74 gam.   C. 0,47 gam.   D. 0,87 gam.

Hướng dẫn giải

2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,005.142 = 0,71gam.

Đáp án A.

Bài viết liên quan

811
  Tải tài liệu