CaCl2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CaCl2 + NaOH một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
CaCl2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
CaCl2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaCl
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Cho NaOH tác dụng với CaCl2 ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo chất rắn ít tan canxi hidroxit
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các kim loại: Mg, Ca, Na. Chỉ dùng thêm một chất nào để nhận biết các kim loại đó
A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch CuSO4 D. nước
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Dùng H2O: Na tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt; Ca tan trong nước tạo dung dịch vẩn đục; Mg không tan.
Ví dụ 2: Có hai chất rắn: CaO, MgO dùng hợp chất nào để phân biệt chúng
A. HNO3 B. H2O C. NaOH D. HCl
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Cho nước đến dư vào hai mẫu thử, mẫu nào tan tạo thành dung dịch màu trắng thì đó là CaO. Còn lại là MgO không tan.
CaO + H2O ⟶ Ca(OH)2
Ví dụ 3: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí
A. Khí H2 B. Khí H2 và CH2
C. Khí C2H2 và H2 D. Khí H2 và CH4
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
Bài viết liên quan
- CaCl2 + KF → CaF2↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + 2H2SO4 + MnO2 → Cl2↑ + 2H2O + MnSO4 + CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(OH)2 + CaCl2 → 2CaO + 2HCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(OH)2 + CaCl2 ⟶ 2CaHClO - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + BaS → BaCl2 + CaS↓ - Cân bằng phương trình hóa học