Phương trình hóa học: FeCl2 +2AgNO3 → 2AgCl↓+ Fe(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl2 +AgNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeCl2 +2AgNO3 → 2AgCl↓+ Fe(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeCl2 +2AgNO3 → 2AgCl↓+ Fe(NO3)2
-
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
-
- Phản ứng xuất hiện kết tủa màu trắng AgCl
Bạn có biết
Tương tự FeCl2, các muối clorua khác như NaCl, KCl, BaCl2,... cũng phản ứng với muối bạc tạo kết tủa bạc nitrat
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
Hướng dẫn giải
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓
→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3
Đáp án : B
Ví dụ 2: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Hướng dẫn giải
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3
Đáp án : B
Ví dụ 3: Trong các phản ứng với phi kim, sắt thường đóng vai trò là chất gì?
A. Oxi hóa B. Khử C. xúc tác D. chất tạo môi trường.
Hướng dẫn giải
Phi kim thường thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng.
Đáp án : B
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl↓ + FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + Na2S → FeS↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + K2S → FeS↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + H2S → FeS↓ + 2HCl - Cân bằng phương trình hóa học